VN520


              

鮑老

Phiên âm : bào lǎo.

Hán Việt : bào lão.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Trò múa làm hề, đeo mặt nạ, khạc ra lửa, gõ chiêng la, thịnh hành thời Tống, Nguyên. § Cũng gọi là bão la 抱鑼. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na khiêu bào lão đích, thân khu nữu đắc thôn thôn thế thế đích. Tống Giang khán liễu, a a đại tiếu 那跳鮑老的, 身軀紐得村村勢勢的. 宋江看了, 呵呵大笑 (Đệ tam thập tam hồi) Người múa "bào lão", thân mình uốn éo núng nính. Tống Giang xem bật cười ha hả.