VN520


              

鬱陶

Phiên âm : yù táo.

Hán Việt : uất đào.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ưu tư, dáng lo nghĩ, nhung nhớ. ◇Diêu Sĩ Bệ 姚士陛: Chu bạc văn tiêu thác, Hương tâm chánh uất đào 舟泊聞宵柝, 鄉心正鬱陶 (Nguyệt dạ bạc Từ thủy 月夜泊慈水) Thuyền đậu nghe mõ canh, Lòng quê chạnh bồi hồi.
♦Ngưng tụ.
♦Hình dung vui mừng nhưng chưa hả hê. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Xuân tâm uất đào, xuân sắc kiều nhiêu, hoa tiền nhạn hậu đồng hoan tiếu 春心鬱陶, 春色嬌嬈, 花前雁後同驩笑 (Tử tiêu kí 紫簫記, Du tiên 游仙).
♦Hừng hực, hơi nóng bốc lên.