VN520


              

高足

Phiên âm : gāo zú.

Hán Việt : cao túc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngựa hay, tuấn mã. § Đời Hán, ngựa trạm chạy đưa thư phân làm ba hạng: cao túc 高足, trung túc 中足 và hạ túc 下足.
♦Tiếng mĩ xưng để gọi con em, đồ đệ người khác. § Còn gọi là thượng túc 上足. ☆Tương tự: học sanh 學生.


Xem tất cả...