Phiên âm : gāo zú.
Hán Việt : cao túc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngựa hay, tuấn mã. § Đời Hán, ngựa trạm chạy đưa thư phân làm ba hạng: cao túc 高足, trung túc 中足 và hạ túc 下足.♦Tiếng mĩ xưng để gọi con em, đồ đệ người khác. § Còn gọi là thượng túc 上足. ☆Tương tự: học sanh 學生.