VN520


              

高舉

Phiên âm : gāo jǔ.

Hán Việt : cao cử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bay cao. ◇Giả Nghị 賈誼: Đăng thương thiên nhi cao cử hề, Lịch chúng san nhi nhật viễn 登蒼天而高舉兮, 歷眾山而日遠 (Tích thệ 惜誓).
♦Đi xa. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: Kim tiên sanh suất nhiên cao cử, viễn tập Ngô địa 今先生率然高舉, 遠集吳地 (Phi hữu tiên sanh luận 非有先生論).
♦Lui về ở ẩn. ◇Khuất Nguyên 屈原: Ninh siêu nhiên cao cử dĩ bảo chân hồ? 寧超然高舉以保真乎 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居).
♦Qua đời, chết. ◇Lưu Đại Khôi 劉大櫆: Tử cao cử dĩ li quần, dư tác cư nhi quả úy 子高舉以離群, 余索居而寡慰 (Tế Trương Nhàn Trung văn 祭張閑中文).
♦Ngẩng cao, nâng cao. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Nhất thanh cao cử nhĩ mục tỉnh, tứ viễn quần âm giai tích dịch 一聲高舉耳目醒, 四遠群陰皆辟易 (Triều kê tặng vương lạc đạo 朝雞贈王樂道).
♦Tăng cao (vật giá).
♦Hành vi vượt xa phàm tục.


Xem tất cả...