VN520


              

高臥

Phiên âm : gāo wò.

Hán Việt : cao ngọa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Gối đầu nằm ở chỗ cao, nhàn thích, không lo nghĩ gì cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Giá tiên sanh như hà ngạo mạn! Kiến ngã ca ca thị lập giai hạ, tha cánh cao ngọa, thôi thụy bất khởi! 這先生如何傲慢! 見我哥哥侍立階下, 他竟高臥, 推睡不起! (Đệ tam thập bát hồi) (Trương Phi nói:) Lão tiên sinh này (chỉ Khổng Minh) sao kiêu ngạo thế! Thấy anh ta đứng hầu dưới thềm thế kia, nó càng gối đầu nằm cao, giả vờ ngủ không thèm dậy!
♦Tỉ dụ người ở ẩn không ra làm quan.


Xem tất cả...