VN520


              

高手

Phiên âm : gāo shǒu.

Hán Việt : cao thủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bậc giỏi, tay giỏi, người tinh thâm (về thơ văn hoặc nghề chuyên môn nào đó). ◇Lão tàn du kí 老殘游記續集遺稿: Thử khúc diệu đáo cực xứ! Tiểu tử dã tằng học đàn quá lưỡng niên, kiến quá hứa đa cao thủ 此曲妙到極處! 小子也曾學彈過兩年, 見過許多高手 (Đệ thập hồi).
♦Có thơ văn hoặc tài nghề cao xa. ◇Tư Mã Bưu 司馬彪: Đông Bình Vương Thương đáo quốc bệnh, chiếu khiển thái y thừa tướng cao thủ y thị bệnh 東平王蒼到國病, 詔遣太醫丞將高手醫視病 (Tục Hán thư 續漢書).


Xem tất cả...