VN520


              

高峻

Phiên âm : gāo jùn.

Hán Việt : cao tuấn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cao chót vót. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: San thậm cao tuấn, thượng bình thản, hạ hữu nhị tuyền, đông trọc tây thanh 山甚高峻, 上平坦, 下有二泉, 東濁西清 (Thủy kinh chú 水經注, Thấm thủy 沁水).
♦Núi cao hùng vĩ chót vót. ◇Nễ Hành 禰衡: Cố kì hi du cao tuấn, tê trĩ u thâm 故其嬉遊高峻, 棲跱幽深 (Anh vũ phú 鸚鵡賦).
♦Nghiêm khắc, lạnh lùng, khó tiếp cận. ◇Tống Thư 宋書: Hỗn phong cách cao tuấn, thiểu sở giao nạp 混風格高峻, 少所交納 (Tạ Hoằng Vi truyện 謝弘微傳).
♦Cao siêu, vượt trội.
♦Tỉ dụ phẩm cách cao thượng, siêu phàm thoát tục. ◇Vương Đảng 王讜: Lương Dật thiên tư cao tuấn, hư tâm đãi vật, bất vi biểu sức 良逸天資高峻, 虛心待物, 不為表飾 (Đường Ngữ Lâm 唐語林, Tê dật 栖逸).


Xem tất cả...