Phiên âm : gāo céng.
Hán Việt : cao tằng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vật kiến trúc rất cao. ◇Dữu Tín 庾信: Trường ảnh lâm song khuyết, Cao tằng xuất cửu thành 長影臨雙闕, 高層出九城 (Phụng họa Đồng Thái Tự phù đồ 奉和同泰寺浮圖). § Ở đây chỉ cái tháp chùa.♦Ở bậc rất cao. ◎Như: cao tằng chỉ huy nhân viên 高層指揮人員