Phiên âm : gāo táng.
Hán Việt : cao đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Sảnh đường của chính thất. ◇Tả Tư 左思: Trí tửu cao đường, dĩ ngự gia tân 置酒高堂, 以御嘉賓 (Thục đô phú 蜀都賦).♦Tiếng kính xưng đối với cha mẹ.♦Họ kép Cao Đường.