VN520


              

體裁

Phiên âm : tǐ cái.

Hán Việt : thể tài.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Kết cấu thơ văn và phong cách văn chương.
♦Dạng thức văn học. § Chỉ các loại tác phẩm văn học, như: thơ, tiểu thuyết, tản văn, kịch, v.v.
♦Kết cấu tự thể (thư pháp). ◇Pháp thư yếu lục 法書要錄: Thể tài, nhất cử nhất thố, tận hữu bằng cứ 體裁, 一舉一措, 盡有憑據 (Quyển lục dẫn: Thuật thư phú hạ 卷六引: 述書賦下).
♦Thể chế (chính trị). ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: Hoặc vị nhất dân tộc tương kết hợp, tuy vị cụ quốc gia chi thể tài, diệc khả vị chi hữu chủ quyền 或謂一民族相結合, 雖未具國家之體裁, 亦可謂之有主權 (Chánh trị học đại gia bá luân tri lí chi học thuyết 政治學大家伯倫知理之學說, Tứ 四).
♦Phong độ tư thái, phong cách.


Xem tất cả...