VN520


              

體段

Phiên âm : tǐ duàn.

Hán Việt : thể đoạn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thể thái, thân mình. ◇Chu Thục Chân 朱淑真: Quản huyền thôi thượng cẩm nhân thì, Thể đoạn khinh doanh chỉ dục phi 管弦催上錦裀時, 體段輕盈只欲飛 (Phi tự vận 飛字韻).
♦Chỉ hình tượng của sự vât. ◇Tống Liêm 宋濂: Nhược Như Lai đại pháp tắc bất nhiên, kí vô thể đoạn, hựu vô phương sở 若如來大法則不然, 既無體段, 又無方所 (Kính San Ngu Am thiền sư tứ hội ngữ tự 徑山愚庵禪師四會語序).
♦Chỉ hình thức, kết cấu của thi văn hoặc chữ viết. ◇Vi Tục 韋續: Ngu Thế Nam thư thể đoạn tù mị, cử chỉ bất phàm 虞世南書體段遒媚, 舉止不凡 (Thư quyết mặc tẩu 書訣墨藪).
♦Bổn thể. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Đạo bất khả tu du li, khả li phi đạo", thị ngôn đạo chi thể đoạn như thử "道不可須臾離, 可離非道", 是言道之體段如此 (Quyển lục nhị).
♦Thể thống. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thị nhi sơ hợp cẩn, diệc tu nhất bôi bạc tương tửu; nhữ gia ốc nhiêu, đương tức bất nan. Thanh tỉnh tương đối, thị hà thể đoạn? 市兒初合巹, 亦須一杯薄漿酒; 汝家沃饒, 當即不難. 清醒相對, 是何體段? (Canh Nương 庚娘) Thiếu niên tỉnh thành mới làm lễ hợp cẩn, cũng phải một chén rượu mời; nhà anh giàu có, thì có chi khó. Nhưng giữa ban ngày nhìn nhau suông, thì ra thể thống gì nữa.


Xem tất cả...