Phiên âm : gǔ ròu.
Hán Việt : cốt nhục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
骨肉之情
♦Xương và thịt. § Tỉ dụ thân thiết như cha con, anh em... ◎Như: huynh đệ tương thích, cốt nhục tương thân 兄弟相戚, 骨肉相親.