VN520


              

驕傲

Phiên âm : jiāoào.

Hán Việt : kiêu ngạo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 高傲, 高慢, 驕橫, 驕氣, 自高, 自豪, 傲慢, .

Trái nghĩa : 謙虛, 謙遜, 虛心, 自卑, .

驕傲自滿.

♦§ Cũng viết là 驕驁.
♦Tự phụ, khinh rẻ người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quan bái Hà Đông thái thủ, tự lai kiêu ngạo. Đương nhật đãi mạn liễu Huyền Đức, Trương Phi tính phát, tiện dục sát chi 官拜河東太守, 自來驕傲. 當日怠慢了玄德, 張飛性發, 便欲殺之 (Đệ nhị hồi) (Đổng Trác) làm quan thái thú ở Hà Đông, vốn là một kẻ có tính kiêu ngạo. Hôm đó ra vẻ khinh thường Huyền Đức, Trương Phi nổi nóng, muốn giết đi.
♦Tự hào, hãnh diện.
♦Chỉ người hoặc sự vật đáng lấy làm tự hào.


Xem tất cả...