VN520


              

馬薩諸塞

Phiên âm : mǎ sà zhū sè.

Hán Việt : mã tát chư tắc.

Thuần Việt : Ma-xa-su-xét; Me-xơ-chu-xít; Massachusetts .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Ma-xa-su-xét; Me-xơ-chu-xít; Massachusetts (tiểu bang đông bắc nước Mỹ, được công nhận là một trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nước Mỹ, viết tắt là MA hoặc Mass.) . 美國東北部的州. 1788年被承認為最早的十三個殖民之一. 五 月花號上的清教徒于1620年最早定居此地. 1629年到1684年, 該殖民地由馬薩諸塞灣公司統治, 并率領了 殖民地從大不列顛獨立的運動, 馬薩諸塞也是1775年進行的美國獨立革命早期幾次戰役的發生地. 波士頓 為州府和最大城市.


Xem tất cả...