Phiên âm : shǒu qū yī zhǐ.
Hán Việt : thủ khuất nhất chỉ.
Thuần Việt : số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên.
số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên. 彎下手指頭計數, 首先彎下大拇指, 表示第一.
♦Hạng nhất, số một, giỏi nhất. § Bấm tay tính, lấy ngón cái biểu thị đệ nhất hoặc ưu tú nhất. ◎Như: đàm đáo cầu kĩ dữ kì nghệ, tha đô thị thủ khuất nhất chỉ 談到球技與棋藝, 他都是首屈一指.