Phiên âm : cān jīn.
Hán Việt : xan cân .
Thuần Việt : khăn ăn .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
khăn ăn (khăn vuông đặt trên đầu gối hoặc trước ngực để tránh bị dơ quần áo khi dùng bữa). 用餐時為防止弄臟衣服放在膝上或胸前的方巾.