VN520


              

飲鴆止渴

Phiên âm : yǐn zhèn zhǐ kě.

Hán Việt : ẩm trậm chỉ khát.

Thuần Việt : uống rượu độc giải khát.

Đồng nghĩa : 挖肉補瘡, 剜肉補瘡, .

Trái nghĩa : , .

uống rượu độc giải khát (ví với chỉ giải quyết khó khăn trước mắt mà không tính đến hậu quả mai sau). 用毒酒解渴. 比喻只求解決目前困難而不計后果.

♦Uống rượu độc cho hết khát. Tỉ dụ chỉ lo giải quyết khó khăn trước mắt mà không nghĩ tới hậu hoạn. ◎Như: hấp thực độc phẩm lai giải ẩn, vô dị thị ẩm trậm chỉ khát đích tự sát hành vi 吸食毒品來解癮, 無異是飲鴆止渴的自殺行為.


Xem tất cả...