VN520


              

飲灰洗胃

Phiên âm : yǐn huī xǐ wèi.

Hán Việt : ẩm hôi tẩy vị.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Uống nước tro mà rửa dạ dày. Tỉ dụ hối lỗi và quyết sửa đổi. § Nguồn gốc: ◇Tấn Thư 晉書: Ngô dục dĩ thuần hôi tam hộc tẩy ngô phúc, phúc uế ác, cố sinh hung tử, nhi niên nhị thập dư tiện dục sát công 吾欲以純灰三斛洗吾腹, 腹穢惡, 故生凶子, 兒年二十餘便欲殺公 (Thạch Quý Long tái kí hạ 石季龍載記下).


Xem tất cả...