Phiên âm : yǐn tú.
Hán Việt : ẩm đồ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người ham thích uống rượu, tửu đồ. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Bạch kí thị tửu, nhật dữ ẩm đồ túy ư tửu tứ 白既嗜酒, 日與飲徒醉於酒肆 (Văn uyển truyện hạ 苑傳下, Lí Bạch 李白).