VN520


              

飯菜

Phiên âm : fàn cài.

Hán Việt : phạn thái.

Thuần Việt : cơm nước; cơm và thức ăn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cơm nước; cơm và thức ăn. 飯和菜.

♦Cơm và các món ăn. ◇Bắc sử 北史: Nhiên án kì quán vũ ti lậu, viên trù biển cục, nhi phạn thái tinh khiết, hải tương điều mĩ 然案其館宇卑陋, 園疇褊局, 而飯菜精潔, 醢醬調美 (Hồ Tẩu truyện 胡叟傳).
♦Chuyên chỉ món ăn với cơm. § Để phân biệt với tửu thái 酒菜 món nhắm, món ăn để cùng uống rượu.


Xem tất cả...