VN520


              

飢荒

Phiên âm : jī huāng.

Hán Việt : cơ hoang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mất mùa, đói kém. Phiếm chỉ thời kì kinh tế khó khăn, thiếu hụt. ◇Cao Minh 高明: Nô gia tự tòng trượng phu khứ hậu, lũ tao cơ hoang, y sam thủ sức tận giai điển mại, gia kế tiêu nhiên 奴家自從丈夫去後, 屢遭飢荒, 衣衫首飾盡皆典賣, 家計蕭然 (Tì bà kí 琵琶記, Thái bà mai oan ngũ nương 蔡婆埋冤五娘).


Xem tất cả...