Phiên âm : fēng xiǎn.
Hán Việt : phong hiểm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nguy hiểm, nguy cơ. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Nhĩ khán giá kiện sự hữu một hữu phong hiểm? 你看這件事有沒有風險? (Tí dạ 子夜, Nhị).