Phiên âm : xiǎn yào.
Hán Việt : hiển yếu.
Thuần Việt : kẻ quyền thế; quyền cao chức trọng; lừng lẫy hiển .
kẻ quyền thế; quyền cao chức trọng; lừng lẫy hiển hách. 舊時指官職高而權柄大, 也指官職高而權柄大的人.
♦☆Tương tự: quý hiển 貴顯, quý yếu 貴要.
♦Địa vị vinh hiển trọng yếu hoặc chỉ người có vị thế như vậy. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Ngã tưởng phu nhân huynh đệ cập tướng công bá thúc bối, đa thị hiển yếu 我想夫人兄弟及相公伯叔輩, 多是顯要 (Quyển lục).