Phiên âm : gù tuō .
Hán Việt : cố thác.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giao phó, nhờ cậy. § Cũng viết là cố thác 顧託. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Hoàn phụ ấu đồng tử, Cố thác huynh dữ tẩu 還拊幼童子, 顧托兄與嫂 (Chiết dương liễu hành 折楊柳行) Còn nuôi nấng con trẻ, Xin nhờ cậy anh và chị dâu.