VN520


              

顧惜

Phiên âm : gù xī.

Hán Việt : cố tích.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

顧惜身體

♦Thương tiếc. § Cũng nói ái tích 愛惜. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nho dữ Bố giao hậu, cố thiết thử kế, khước bất cố tích thái sư thể diện dữ tiện thiếp tính mệnh 儒與布交厚, 故設此計, 卻不顧惜太師體面與賤妾性命 (Đệ cửu hồi) (Lí) Nho với (Lã) Bố là bạn thân với nhau, nên bày ra mẹo này, không thương tiếc gì đến thể diện của thái sư (chỉ Đổng Trác) và tính mệnh của tiện thiếp (tức Điêu Thuyền) cả.


Xem tất cả...