VN520


              

顧影自憐

Phiên âm : gù yǐng zì lián.

Hán Việt : cố ảnh tự liên.

Thuần Việt : nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận. 望著自己的影子, 自己憐惜自己. 形容孤獨失意的樣子. 也指自我欣賞.

♦Trông bóng tự thương. Hình dung ở trong cảnh cô đơn thất ý. § Cũng nói cô khổ linh đình 孤苦伶仃. ◇Vương Dĩ Nhân 王以仁: Nhãn khuông trung bất tri bất giác đích hữu ta nhuận thấp khởi lai, tiện độc tự cố ảnh tự liên đích thán liễu nhất khẩu khí 眼眶中不知不覺的有些潤濕起來, 便獨自顧影自憐的嘆了一口氣 (Lưu lãng 流浪).
♦Tự cho mình là hay là đẹp. ◇Trương Suất 張率: Cố ảnh tự mị, khuy kính tự liên 顧影自媚, 窺鏡自憐 (Tú phú 繡賦).


Xem tất cả...