VN520


              

顛連

Phiên âm : diān lián.

Hán Việt : điên liên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

群山顛連起伏

♦Vô cùng khốn khổ. ◇張載 Trương Tái: Phàm thiên hạ bì lung tàn tật, quỳnh độc quan quả, giai ngô huynh đệ chi điên liên nhi vô cáo giả dã 凡天下疲癃殘疾, 惸獨鰥寡, 皆吾兄弟之顛連而無告者也 (Tây minh 西銘) Trong cõi đời, những người già yếu bệnh hoạn tàn tật, côi cút trơ trọi góa bụa, hết sức khốn khổ không kẻ đoái hoài, (những người này) đều là những anh em của tôi cả.


Xem tất cả...