VN520


              

顏色

Phiên âm : yán sè.

Hán Việt : nhan sắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

白色的光是由紅、橙、黃、綠、藍、靛、紫七種顏色的光組成的.

♦Vẻ mặt, diện dong. ◇Tào Ngu 曹禺: Nhan sắc thảm bạch, tấn phát thấp lộc lộc đích 顏色慘白, 鬢髮濕漉漉的 (Lôi vũ 雷雨, Đệ tứ mạc).
♦Thần sắc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Tính kiển ngạc, nhan sắc trang trọng, bất khả phạm 性謇諤, 顏色莊重, 不可犯 (Vi Tư Khiêm truyện 韋思謙傳).
♦Sắc đẹp, tư sắc. ◇Quán Hưu 貫休: Quân bất kiến Tây Thi, Lục Châu nhan sắc khả khuynh quốc, lạc cực bi lai lưu bất đắc 君不見西施綠珠顏色可傾國, 樂極悲來留不得 (Ngẫu tác 偶作).
♦Mặt, mặt mũi, thể diện.
♦Màu sắc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trương Thế Khai hiềm na đoạn nhan sắc bất hảo, xích đầu hựu đoản, hoa dạng hựu thị cựu đích 張世開嫌那段顏色不好, 尺頭又短, 花樣又是舊的 (Đệ nhất bách tam hồi).
♦Chỉ tôn nghiêm.
♦Mượn chỉ đầu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Lậu hạng cơ hàn sĩ, Xuất môn thậm tê tê. Tuy nhiên chí khí cao, Khởi miễn nhan sắc đê 陋巷飢寒士, 出門甚栖栖. 雖然志氣高, 豈免顏色低 (Giao tất khế 膠漆契).
♦Biểu hiện ra vẻ mặt hoặc cử chỉ thái độ mạnh dữ.
♦Chỉ bản lĩnh.
♦Chất màu, nhan liệu. ◎Như: thải ấn xưởng đích thương khố lí, các chủng nhan sắc đô hữu đích 彩印廠的倉庫裏, 各種顏色都有的.


Xem tất cả...