Phiên âm : é lǔ tè.
Hán Việt : ngạch lỗ đặc .
Thuần Việt : bộ tộc Ngoã Lạt .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bộ tộc Ngoã Lạt (thời Minh chỉ các bộ tộc ở Tây Mông Cổ, bao gồm phía bắc Tân Cương Trung Quốc và phía tây Mông Cổ ngày nay.). 瓦剌(Wǎlà)在清代的稱呼.