VN520


              

頒發

Phiên âm : bān fā.

Hán Việt : ban phát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

頒發指示

♦Công bố, tuyên bố (mệnh lệnh, chỉ thị, chánh sách, v.v.). ◇Trần Khang Kì 陳康祺: Tự Thuận Trị thập ngũ niên hậu, hội thí cập Thuận Thiên hương thí đầu tràng "Tứ thư" tam đề, do khâm mệnh mật phong, tống nội liêm quan khan ấn ban phát 自順治十五年後, 會試及順天鄉試頭場"四書"三題, 由欽命密封, 送內簾官刊印頒發 (Lang tiềm kỉ văn 郎潛紀聞, Quyển lục).
♦Cấp cho, phân phát.