Phiên âm : wán shí diǎn tóu.
Hán Việt : NGOAN THẠCH ĐIỂM ĐẦU.
Thuần Việt : nói phải củ cải cũng nghe; có thể cải tạo được, qu.
nói phải củ cải cũng nghe; có thể cải tạo được, quy phục được dù ngu muội, cứng rắn đến đâu; có sức thuyết phục để mọi người tin theo (nói chuyện rất có sức thuyết phục, làm mọi người phải tin phục). 傳說晉朝和尚道生法師對著石頭講經, 石頭都點起頭來. 后用來形容道理講得透徹, 使人心服.