VN520


              

頃刻

Phiên âm : qǐng kè.

Hán Việt : khoảnh khắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

一陣風過, 江面上頃刻間掀起了巨浪.

♦Khoảng thời gian rất ngắn, chốc lát, vụt chốc, một loáng. ◇Vương Thao 王韜: Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi 黃嬌對生揮毫, 頃刻盈幅, 出懷中玉印鈐之 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
♦☆Tương tự: phiến khắc 片刻, phiến thì 片時, phiến thưởng 片晌, sát na 剎那, siếp thì 霎時, thiểu khoảnh 少頃, thiểu gian 少間, thiểu yên 少焉, nga khoảnh 俄頃, di thì 移時.