VN520


              

青衣

Phiên âm : qīng yī.

Hán Việt : thanh y.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

青衣小帽.

♦Quần áo màu xanh. § Ngày xưa quan bậc thấp hoặc người hèn kém mặc áo quần màu xanh. Cũng gọi là thanh sam 青衫.
♦Quần áo thường ngày (khác với lễ phục, quan phục, v.v.). ◎Như: thanh y tiểu mạo 青衣小帽 áo mũ thường ngày. § Cũng gọi là thanh sam 青衫.
♦Xuân phục (quần áo mặc vào dịp lễ mùa xuân). ◇Lễ Kí 禮記: Ý thanh y, phục thương ngọc 衣青衣, 服倉玉 (Nguyệt lệnh 月令) Mặc y phục mùa xuân, đeo ngọc xanh.
♦Tì nữ, con hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiểu khoảnh, nhị thanh y dẫn Điêu Thuyền diễm trang nhi xuất 少頃, 二青衣引貂蟬豔妝而出 (Đệ bát hồi) Một lát, hai thị tì dẫn Điêu Thuyền trang điểm lộng lẫy bước ra.
♦Thường chỉ vai nữ hiền thục trong tuồng ngày xưa (vì những người này thường mặc áo đen). § Cũng gọi là thanh sam 青衫.


Xem tất cả...