VN520


              

青春

Phiên âm : qīng chūn.

Hán Việt : thanh xuân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 芳華, .

Trái nghĩa : , .

把青春獻給祖國.

♦Mùa xuân. ◇Lí Đại Chiêu 李大釗: Nhất sanh tối hảo thị thiếu niên, Nhất niên tối hảo thị thanh xuân 一生最好是少年, 一年最好是青春 (Thì 時).
♦Tỉ dụ tuổi trẻ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thanh xuân tác phú, hạo thủ cùng kinh, bút hạ tuy hữu thiên ngôn, hung trung thật vô nhất sách 青春作賦, 皓首窮經, 筆下雖有千言, 胸中實無一策 (Đệ tứ thập tam hồi) Còn trẻ làm phú, đầu bạc nghiền ngẫm đọc kinh, dưới bút dẫu có nghìn lời, trong bụng không được một mẹo.
♦Tuổi. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Thả thỉnh vấn phương danh, thanh xuân đa thiểu? 且請問芳名, 青春多少 (Mẫu đan đình 牡丹亭).


Xem tất cả...