VN520


              

霸道

Phiên âm : bà dào.

Hán Việt : bá đạo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

橫行霸道

♦Đường lối thống trị dựa trên võ lực, hình pháp, quyền thế, v.v. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Dụng vũ lực quyền đầu khứ đối phó, tựu thị sở vị "bá đạo" 用武力拳頭去對付, 就是所謂霸道 (Chuẩn phong nguyệt đàm 准風月談, Dã thú huấn luyện pháp 野獸訓練法).
♦Cường hoành, ngang ngược.
♦Chỉ người ngang ngược, cường hoành.
♦Mãnh liệt, dữ dội. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Kim niên giá thủy, chân bá đạo! Nhất lai tựu nhất xích đa; nhất siếp tựu quá liễu nhị xích 今年這水, 真霸道! 一來就一尺多; 一霎就過了二尺 (Đệ thập tứ hồi) Năm nay con nước này thật là dữ dội! Vừa mới cao hơn một thước, loáng một cái đã vượt quá hai thước!


Xem tất cả...