VN520


              

霓裳

Phiên âm : ní cháng.

Hán Việt : nghê thường.

Thuần Việt : nghê thường; khúc nghê thường; điệu vũ nghê thường.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nghê thường; khúc nghê thường; điệu vũ nghê thường. 就是"霓裳羽衣曲", 唐代樂曲名, 相傳為唐玄宗所制.

♦Quần áo của thần tiên. § Tương truyền thần tiên lấy mây làm áo. ◇Khuất Nguyên 屈原: Thanh vân y hề bạch nghê thường, Cử trường thỉ hề xạ thiên lang 青雲衣兮白霓裳, 舉長矢兮射天狼 (Cửu ca 九歌, Đông quân 東君).
♦Mượn chỉ vân vụ, hơi mây.
♦Áo múa phất phới nhẹ nhàng uyển chuyển. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Quý phi uyển chuyển thị quân trắc, Thể nhược bất thăng châu thúy phồn. Đông tuyết phiêu diêu cẩm bào noãn, Xuân phong đãng dạng nghê thường phiên 貴妃宛轉侍君側, 體弱不勝珠翠繁. 冬雪飄颻錦袍煖, 春風蕩樣霓裳翻 (Giang Nam ngộ Thiên Bảo Lạc tẩu 江南遇天寶樂叟).
♦Mượn chỉ vũ nữ.
♦Y phục của đạo sĩ.
♦Nói tắt của Nghê thường vũ y khúc 霓裳羽衣曲. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.