Phiên âm : zhèn hè.
Hán Việt : chấn hách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hiển hách, lừng lẫy. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Uy sủng chấn hách 威寵震赫 (Lí Miễn truyện 李勉傳) Oai sủng hiển hách.♦Làm cho kinh sợ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Chấn hách vạn quốc 震赫萬國 (Đường nao ca cổ xuy khúc 唐鐃歌鼓吹曲, Bao nghiệt 苞櫱) Khiến cho muôn nước kinh sợ.