VN520


              

雷霆

Phiên âm : léi tíng.

Hán Việt : lôi đình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

大發雷霆(大怒).

♦Sấm sét. ◇Lưu Quân Tích 劉君錫: Xích lịch lịch na điện quang xế nhất thiên gia hỏa khối, Hấp lực lực lôi đình chấn bán bích băng nhai 赤歷歷那電光掣一天家火塊, 吸力力雷霆震半壁崩崖 (Lai sanh trái 來生債, Đệ tam chiệp).
♦Tỉ dụ mạnh dữ. Cũng chỉ quân đội mạnh mẽ tấn tốc. ◇Tam quốc chí 三國志: Đương tốc phát lôi đình, hành quyền lập đoán, vi kinh hợp đạo, thiên nhân thuận chi 當速發雷霆, 行權立斷, 違經合道, 天人順之 (Vương Xán truyện 王粲傳).
♦Chỉ giận dữ của đế vương hoặc bậc tôn giả (kính xưng). ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Bành) Tu bài cáp trực nhập, bái ư đình, viết: Minh phủ phát lôi đình ư chủ bộ, thỉnh văn kì quá 脩排閤直入, 拜於庭, 曰: 明府發雷霆於主簿, 請聞其過 (Độc hành truyện 獨行傳, Bành Tu 彭脩傳).
♦Phiếm chỉ giận dữ, thịnh nộ. ◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: Bảo trưởng đại phát lôi đình, phách đài lôi trác đích bả Tam Quan mạ liễu nhất đốn 保長大發雷霆, 拍檯擂桌的把三官罵了一頓 (San hồng 山洪, Nhị).


Xem tất cả...