VN520


              

雲雨

Phiên âm : yún yǔ.

Hán Việt : vân vũ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mây và mưa. ◇Lí Thân 李紳: Tà dương miết ánh thiển thâm thụ, Vân vũ phiên mê nhai cốc gian 斜陽瞥映淺深樹, 雲雨翻迷崖谷間 (Nam lương hành 南梁行).
♦Chỉ trên trời cao, thiên giới. ◇Triệu Hỗ 趙嘏: Hạc ngự hồi phiêu vân vũ ngoại, Lan đình bất tại quản huyền trung 鶴馭迴飄雲雨外, 蘭亭不在管絃中 (Kim niên tân tiên bối... 今年新先輩...).
♦Tỉ dụ nam nữ hoan hợp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Thụy tâm trung nhất hỉ, đãng du du đích giác đắc tiến liễu kính tử, dữ Phụng Thư vân vũ nhất phiên 賈瑞心中一喜, 蕩悠悠的覺得進了鏡子, 與鳳姐雲雨一番 (Đệ thập nhị hồi) Giả Thụy mừng lắm, mê mẩn đi vào trong gương, cùng Phượng Thư vui cuộc mây mưa.
♦Tỉ dụ phân li, vĩnh biệt. § Nguồn gốc: ◇Vương Xán 王粲: Phong lưu vân tán, Nhất biệt như vũ 風流雲散, 一別如雨 (Tặng thái tử Đốc 贈蔡子篤).
♦Tỉ dụ nhân tình thế thái phản phúc vô thường. § Nguồn gốc: ◇Đỗ Phủ 杜甫: Phiên thủ tác vân phúc thủ vũ 翻手作雲覆手雨 (Bần giao hành 貧交行). ◇Lưu Nhân 劉因: Nhân tình vân vũ Cửu Nghi san, Thế lộ phong đào Bát Tiết than 人情雲雨九疑山, 世路風濤八節灘 (Nhân tình 人情).
♦Tỉ dụ ân trạch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thác nhật nguyệt chi mạt quang, bị vân vũ chi ác trạch 託日月之末光, 被雲雨之渥澤 (Đặng Chất truyện 鄧騭傳).


Xem tất cả...