Phiên âm : nán wén.
Hán Việt : nan văn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Khó ngửi. ◎Như: ốc tiền đích thủy câu bị lạp sắc đổ tắc trụ liễu, bất cận xú vị nan văn, dã nghiêm trọng ảnh hưởng hoàn cảnh vệ sinh 屋前的水溝被垃圾堵塞住了, 不僅臭味難聞, 也嚴重影響環境衛生.