VN520


              

難兄難弟

Phiên âm : nán xiōng nán dì.

Hán Việt : nan huynh nan đệ, nạn huynh nạn đệ.

Thuần Việt : anh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè.

Đồng nghĩa : 一丘之貉, 患難之交, 患難與共, .

Trái nghĩa : , .

anh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu). 東漢陳元方的兒子和陳季方的兒子, 都夸耀自己父親的功德, 爭個不休, 就去問祖父陳寔. 陳寔說:"元方難為弟, 季方難為兄. "(見于《世說新 語·德行篇》)意思是元方好得做他弟弟難, 季方好得做他哥哥難. 后來用"難兄難弟"形容兄弟都非常好. 今多反用, 譏諷兩人同樣壞.

♦Anh em hai người tài đức đều tốt, khó phân cao thấp. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Cao Lão Tiên Sanh nguyên thị lão tiên sanh đồng minh, tương lai tự thị nan huynh nan đệ khả tri 高老先生原是老先生同盟, 將來自是難兄難弟可知 (Đệ tứ cửu hồi).
♦Tỉ dụ hai vật đều tốt đẹp, mỗi bên đều có cái hay. ◇Ngụy Nguyên 魏源: Thái Thất chi thắng san nội tàng, Thiếu Thất chi kì san ngoại ngưỡng. Nan đệ nan huynh thục tương nhượng? 太室之勝山內藏, 少室之奇山外仰. 難弟難兄孰相讓? (Nhị thất hành 二室行).
♦Một giuộc, cá mè một lứa (mang ý xấu). ◇Lí Ngư 李漁: Nhất cá bất thông văn lí, nhất cá bất đạt thì vụ, chân thị nan huynh nan đệ 一個不通文理, 一個不達時務, 真是難兄難弟 (Thận trung lâu 蜃中樓, Khổn náo 閫鬧).
♦Người cùng cảnh ngộ, người cùng hội cùng thuyền. ◇Trương Khả Cửu 張可久: Nạn huynh nạn đệ câu bạch phát tương phùng dị hương. Vô phong vô vũ vị hoàng hoa bất tự trùng dương 難兄難弟俱白髮相逢異鄉. 無風無雨未黃花不似重陽 (Chiết quế lệnh 折桂令, Hồ thượng ẩm biệt 湖上飲別, Khúc 曲).


Xem tất cả...