Phiên âm : jī fēi dàn dǎ.
Hán Việt : KÊ PHI ĐẢN ĐẢ.
Thuần Việt : gà bay trứng vỡ; xôi hỏng bỏng không; mất cả chì l.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
gà bay trứng vỡ; xôi hỏng bỏng không; mất cả chì lẫn chài (ví với việc nào cũng thất bại). 雞飛走了, 蛋也打破了, 比喻兩頭落空, 毫無所得.