VN520


              

雞蟲得失

Phiên âm : jī chóng dé shī.

Hán Việt : kê trùng đắc thất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

雞啄蟲, 人食雞。本指事情得失難以比較。唐.杜甫〈縛雞行〉:「雞蟲得失無了時, 注目寒江倚山閣。」後比喻得失循環而無定論, 無關緊要。宋.周紫芝〈漁家傲.遇坎乘流隨分了〉詞:「遇坎乘流隨分了, 雞蟲得失能多少?」


Xem tất cả...