VN520


              

雖然

Phiên âm : suī rán.

Hán Việt : tuy nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

現在我們雖然生活富裕了, 但是也要注意節約.

♦Nhưng mà, nhưng lại. § Cũng như đãn thị 但是, nhiên nhi 然而. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tuy nhiên, văn danh bất như kiến diện, không trường liễu nhất cá hảo mô dạng nhi, cánh thị cá một dược tính đích bạo trúc, chỉ hảo trang hoảng tử bãi 雖然聞名不如見面, 空長了一個好模樣兒, 竟是沒藥性的炮仗, 只好裝幌子罷了, 倒比我還發訕怕羞 (Đệ thất thập thất hồi) Nhưng mà, nghe tiếng không bằng gặp mặt, trông dáng người đẹp thế này, mà lại là cái xác pháo rỗng ruột, chỉ có cái mã ngoài tốt đẹp thôi.
♦Mặc dù, dù cho. § Cũng như tức sử 即使, túng nhiên 縱然. ◇Vu Hộc 于鵠: Tuy nhiên tại thành thị, Hoàn đắc tự tiều ngư 雖然在城市, 還得似樵漁 (Đề lân cư 題鄰居).