VN520


              

隱語

Phiên âm : yǐn yǔ.

Hán Việt : ẩn ngữ.

Thuần Việt : ẩn ngữ; câu nói bóng gió.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. ẩn ngữ; câu nói bóng gió. 不把要說的意思明說出來, 而借用別的話來表示, 古代稱做隱語, 類似后世的謎語.

♦Đàm thoại bí mật. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Tần chi tướng dã (...) tạc huyệt ư vương chi sở thường ẩn ngữ giả 秦之將也(...)鑿穴於王之所常隱語者 (Ngoại trữ thuyết hữu thượng 外儲說右上).
♦Câu đố. § Phải suy đoán mới hiểu ra ý nghĩa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thử ẩn ngữ nhĩ. Hoàng quyên nãi nhan sắc chi ti dã, sắc bàng gia ti, thị tuyệt tự 此隱語耳. 黃絹乃顏色之絲也, 色傍加絲, 是絕字 (Đệ thất nhất hồi) Đó là câu đố: Hoàng quyên 黃絹 nghĩa là sợi tơ có sắc vàng, chữ sắc 色 chắp với chữ ti 絲 thì thành chữ tuyệt 絕.
♦Lời nói lóng. § Tức hắc thoại 黑話: Vốn chỉ ám ngữ, ám hiệu của các nhân vật giang hồ trong tiểu thuyết ngày xưa. Sau lưu hành trong các bang hội hoặc trong giới nghề nghiệp đặc thù. Người ngoài cuộc khó mà hiểu được.


Xem tất cả...