VN520


              

隱約

Phiên âm : yǐn yuē.

Hán Việt : ẩn ước.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

遠處的高樓大廈隱約可見.

♦Không rõ rệt, như có như không, thấp thoáng. ◇Hà Tốn 何遜: Đế thành do ẩn ước, Gia quốc vô xứ sở 帝城猶隱約, 家國無處所 (Sơ phát tân lâm 初發新林).
♦Ý nghĩa sâu xa mà lời lẽ giản lược. ◇Sử Kí 史記: Phù Thi Thư ẩn ước giả, dục toại kì chí chi tư dã 夫詩書隱約者, 欲遂其志之思也 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序). § Kinh Thư kinh Thi, ý nghĩa kín đáo mà rất kiệm lời.
♦Cùng khốn bất đắc chí, kiệm ước. ◇Tăng Củng 曾鞏: Dữ chi ti hạng cùng lư, nhũng y lung phạn, khỉ hiện chi canh, ẩn ước nhi an giả, cố dữ chi sở dĩ toại kì chí nhi hữu đãi dã 予之卑巷窮廬, 冗衣礱飯, 芑莧之羹, 隱約而安者, 固予之所以遂其志而有待也 (Học xá kí 學舍記).


Xem tất cả...