VN520


              

險峻

Phiên âm : xiǎn jùn.

Hán Việt : hiểm tuấn.

Thuần Việt : cao và hiểm .

Đồng nghĩa : 陡峭, 險要, .

Trái nghĩa : 平坦, .

cao và hiểm (thế núi). (山勢)高而險.

♦Địa thế cao và hiểm trở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trường An tây nhị bách lí Chu Chất san, kì lộ hiểm tuấn, khả sử Trương, Phiền lưỡng tướng quân truân binh ư thử, kiên bích thủ chi 長安西二百里盩厔山, 其路險峻, 可使張, 樊兩將軍屯兵於此, 堅壁守之 (Đệ thập hồi) Ở phía tây Trường An, ngoài hai trăm dặm, có núi Chu Chất, đường ấy hiểm trở, nên sai Trương Tế, Phàn Trù hai tướng ra đóng đồn ở đấy giữ cho vững.


Xem tất cả...