VN520


              

隨喜

Phiên âm : suí xǐ.

Hán Việt : tùy hỉ.

Thuần Việt : tuỳ hỉ; vui lòng làm chuyện công đức .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. tuỳ hỉ; vui lòng làm chuyện công đức (theo cách gọi của đạo Phật). 佛教用語, 見人做功德而樂意參加;也指隨著眾人做某種表示, 或愿意加入集體送禮等.

♦Tiếng nhà Phật, nói nghĩa hẹp là tùy ý mình thích mà làm như bố thí, cúng dâng. Nói nghĩa rộng thì đi thăm cảnh chùa cũng gọi là tùy hỉ, người ta làm việc thiện mình không làm chỉ thêm vào cũng gọi là tùy hỉ, không ứng theo người hành động gì cũng gọi là tùy hỉ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung. Kiến khách nhập, túc y xuất nhạ, đạo dữ tùy hỉ 惟一老僧挂搭其中. 見客入, 肅衣出迓, 導與隨喜 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó. Thấy có khách vào, bèn xốc áo nghiêm chỉnh ra đón, hướng dẫn thăm cảnh chùa.


Xem tất cả...