Phiên âm : duì zhǎng.
Hán Việt : đội trưởng.
Thuần Việt : đội trưởng.
1. đội trưởng. 對一群人或一個單位有行使權力和負有責任的人.
♦Người cầm đầu một đội. ◇Sử Kí 史記: Tôn Tử phân vi nhị đội, dĩ vương chi sủng cơ nhị nhân các vi đội trưởng, giai lệnh trì kích 孫子分為二隊, 以王之寵姬二人各為隊長, 皆令持戟 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳).