VN520


              

陳設

Phiên âm : chén shè.

Hán Việt : trần thiết.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

屋里陳設著光潔的家具.

♦Bày ra. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Chư xa sức chi vật, giai các giam đằng, bất cảm trần thiết 諸奢飾之物, 皆各緘縢, 不敢陳設 (Khốc lại truyện 酷吏傳).
♦Vật phẩm bày ra. ◇Ba Kim 巴金: Ngã trụ tại lâu thượng, phòng lí đích trần thiết cực kì hoa lệ, ngận hợp ngã để ý tư 我住在樓上, 房裏的陳設極其華麗, 很合我底意思 (Diệt vong 滅亡, Đệ bát chương).
♦Xếp đặt, an bài.
♦Kể lại, trần thuật. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Thử nhật dư mẫu tinh thần đốn phục, vị dư trần thiết các sự vô thiểu hạ 此日余母精神頓復, 為余陳設各事無少暇 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記, Đệ cửu chương).


Xem tất cả...