屋里陳設著光潔的家具.
♦Bày ra. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Chư xa sức chi vật, giai các giam đằng, bất cảm trần thiết 諸奢飾之物, 皆各緘縢, 不敢陳設 (Khốc lại truyện 酷吏傳).
♦Vật phẩm bày ra. ◇Ba Kim 巴金: Ngã trụ tại lâu thượng, phòng lí đích trần thiết cực kì hoa lệ, ngận hợp ngã để ý tư 我住在樓上, 房裏的陳設極其華麗, 很合我底意思 (Diệt vong 滅亡, Đệ bát chương).
♦Xếp đặt, an bài.
♦Kể lại, trần thuật. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Thử nhật dư mẫu tinh thần đốn phục, vị dư trần thiết các sự vô thiểu hạ 此日余母精神頓復, 為余陳設各事無少暇 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記, Đệ cửu chương).